Từ điển Thiều Chửu
甯 - nịnh/ninh
① Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng. ||② Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh 寧.

Từ điển Trần Văn Chánh
甯 - ninh
Như 寧 (bộ 宀).

Từ điển Trần Văn Chánh
甯 - nịnh
(Họ) Nịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
甯 - ninh
Yên ổn. Như chữ Ninh 寧 — Một âm là Nịnh. Xem Nịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
甯 - nịnh
Điều mong ước — Mong ước — Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Một âm khác là Ninh. Xem Ninh.